Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Khương, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Khương, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Giáp Văn Khương, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khương, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Văn Khương, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 6/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hồ Vũ Khương, nguyên quán Long An hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Khương, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Khải - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Kim Khương, nguyên quán Minh Khải - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khải - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Kim Khương, nguyên quán Minh Khải - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh