Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Châu, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước thạnh - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Minh Chiến, nguyên quán Phước thạnh - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1944, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Chường, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng xuân - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Công, nguyên quán Hưng xuân - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Minh Cử, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1953, hi sinh 18/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Cung, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Cường, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Đắc, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Đán, nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An