Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc ánh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 17/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Bách, nguyên quán Phú cường - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 132 - Am Dương - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Bàng, nguyên quán 132 - Am Dương - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Bảy, nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bé, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 06/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 137 quốc lộ 1 - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Ngọc Bích, nguyên quán 137 quốc lộ 1 - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh