Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Như, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Niềm, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Ninh, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Tiên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Ninh, nguyên quán Đồng Tiến - Tiên Lãng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dài Tiến - Nam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Oanh, nguyên quán Dài Tiến - Nam Dương - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Pha, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Phan, nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Phan, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Phán, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Quang - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Phúc, nguyên quán Hưng Quang - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 12/4/1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An