Nguyên quán Hồng Hải - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Hải, nguyên quán Hồng Hải - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Như Hoà, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 04/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Hoan, nguyên quán Thái Nguyên - thái Ninh - Thái Bình, sinh 1928, hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Trang - Bắc Tràng
Liệt sĩ Bùi Như Liêm, nguyên quán Thượng Trang - Bắc Tràng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Như Nhẫn, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Như Phiên, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Anh Minh - Đông Quy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Thái, nguyên quán Anh Minh - Đông Quy - Thái Bình hi sinh 3/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Như Thùy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Như Xuân, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực thái - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Như Ý, nguyên quán Trực thái - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai