Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Đình Thị, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THỊ ĐA, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ ĐỔ, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN THỊ KHANH, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THỊ LUYỆN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ NGUYỆT, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THỊ SƯƠNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Sơn
Liệt sĩ TRẦN THỊ VĂN, nguyên quán Tam Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị A, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị