Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/10/1947, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phúc - Xã Quảng Phúc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/67, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/73, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuý Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 14/11/1992, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phong - Xã Châu Phong - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nho Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam