Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 25/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Phú Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Nho Đô, nguyên quán Phú Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Yên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Nho Sửu, nguyên quán Phúc Yên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Yên - Phúc Thọ
Liệt sĩ Bùi Nho Sửu, nguyên quán Phúc Yên - Phúc Thọ, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Sĩ Nho, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 05/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Nho, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị