Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dương - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Quang Quy, nguyên quán Tiên Dương - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quán Bích Quy, nguyên quán Thanh Lam - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lữ - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quang Quy, nguyên quán Hồng Lữ - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Bá Quy, nguyên quán Ba Đình - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Quy, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh
Liệt sĩ Nguyễn Quy Sực, nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh hi sinh 7/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Quy Sùng, nguyên quán Gia Trường - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 30/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quy Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh