Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Hùng, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Hùng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Hùng, nguyên quán Nam Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Khuyên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Hùng, nguyên quán Thanh Khuyên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 3 ngõ 2 - Ngọc Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Hùng, nguyên quán Số 3 ngõ 2 - Ngọc Hà - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đường Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Đình Hùng, nguyên quán Đường Trần Phú - Hải Phòng hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Hợp Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Hùng, nguyên quán Triệu Sơn - Hợp Thành - Thanh Hóa hi sinh 19/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Hùng, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh