Nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Triệu Văn Quế, nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1940, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Quyền, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Lạc - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Sàng, nguyên quán đông Lạc - Yên Thế - Bắc Giang hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Triệu Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trích khê - Cảnh tiên - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Quang Sơn, nguyên quán Trích khê - Cảnh tiên - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Triệu Sỹ, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Triệu Ta, nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hòa - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Tăng, nguyên quán Kim Phượng - Định Hòa - Bắc Thái hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Định - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Thạch, nguyên quán Phúc Định - Định Hóa - Bắc Thái hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum