Nguyên quán Tri Thiện - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chanh, nguyên quán Tri Thiện - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Chanh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Trường - Tiên sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chanh, nguyên quán Vân Trường - Tiên sơn - Bắc Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Hà Văn Chanh, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang hi sinh 24/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhạo Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Chanh, nguyên quán Nhạo Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Chanh, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chanh, nguyên quán Tiểu Khu 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 16/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chanh, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang hi sinh 6/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ V Chanh, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An