Nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đặng Duy Nghĩa, nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đạc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nghĩa, nguyên quán Đạc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Nghĩa, nguyên quán TX Thủ Dầu Một - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ ĐẶNG VĂN NGHĨA, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Thọ - Đại Từ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đặng Xuân Nghĩa, nguyên quán Vạn Thọ - Đại Từ - Thái Nguyên, sinh 1945, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Nghĩa, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Khắc Nghĩa, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Nghĩa, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Duy Nghĩa, nguyên quán Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Nghĩa, nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh