Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuyên, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hân Tuyên, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Linh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuyên, nguyên quán Hải Linh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Tuyên, nguyên quán Hà Nội hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyên, nguyên quán Thanh dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuận - Hương Toàn - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyên, nguyên quán An Thuận - Hương Toàn - Bình Trị Thiên hi sinh 9/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tuyên, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuyên, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyên, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị