Nguyên quán Số 36 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Công Lục, nguyên quán Số 36 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Lục, nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Lục, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lục, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Lục, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vàm côi - Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Lục, nguyên quán Vàm côi - Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Lục, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lục, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Kim Lục, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lục, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An