Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Thịnh long - Thị trấn Thịnh Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Miền Nam Tân - Xã Tân Thịnh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/196, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đông - Xã Hải Đông - Huyện Hải Hậu - Nam Định