Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Tiến Lượng, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đăng Văn Lượng, nguyên quán Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Lượng, nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Văn Lượng, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 11/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Lượng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Lượng, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lật đạo - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Văn Lượng, nguyên quán Lật đạo - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Chí Lượng, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Lượng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Huy Lượng, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị