Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Huân, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Huân, nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Huân, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Huân, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 5/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xóm am - Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Huân, nguyên quán Xóm am - Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Quang Huân, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Huân, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Huân, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai