Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đạo Phúc, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doản Đạo, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Đạo, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đạo, nguyên quán Cấp Tiến - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạo, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạo, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh