Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Mão, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Thanh Lâm - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Mão, nguyên quán Thanh Chương - Thanh Lâm - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Mão, nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mão, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Mão, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mão, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 14/12/1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Mão, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Mão, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mão, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiên Nga - Bình Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mão, nguyên quán Thiên Nga - Bình Sơn - Lạng Sơn hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An