Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Lương, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Lưỡng, nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lưu, nguyên quán Hoàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vũ Văn Luyện, nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Mạch, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Mầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Mấm, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Mạnh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Cẩm - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Mão, nguyên quán Văn Cẩm - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Mão, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước