Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Tích, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuý Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tích, nguyên quán Thuý Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 23/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Tích, nguyên quán Trực Liêm - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tích, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 14/7/1967, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Tích, nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Minh Đào - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Quách Duy Tích, nguyên quán Minh Đào - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành long - Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tích, nguyên quán Thành long - Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến xương - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tích, nguyên quán Kiến xương - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Tích, nguyên quán Nội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tích, nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An