Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Hảo, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hảo, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hòa - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hảo, nguyên quán Định Hòa - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hảo, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Hảo, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Văn Hảo, nguyên quán Nam hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xã - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hảo, nguyên quán Nghi Xã - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Quý - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đăng Hảo, nguyên quán Yên Quý - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 30/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Hảo, nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Huy Hảo, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị