Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nghiêm, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nghiêm, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Cao Nghiêm, nguyên quán Gia Xuân - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghiêm, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nghiêm, nguyên quán An Ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiêm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 13/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiêm, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiêm, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiêm, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nghiêm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị