Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Xuân Tứ, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Tuý, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Niên (Niêm), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Văn ấn, nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1960, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khương - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn ắng, nguyên quán Yên Khương - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Lục Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Bằng, nguyên quán Đông Quan - Lục Bình - Lạng Sơn hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Bằng, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Tấn Bịch, nguyên quán Bạch Đằng - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 25/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vi Văn Biên, nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Bình, nguyên quán Yên Nhân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai