Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Văn Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiên, nguyên quán Văn Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiên, nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 30/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Đông anh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Đông Sơn - Đông anh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bãi Cháy - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Bãi Cháy - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 11/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tiên, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Tiên Đăng Việt, nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Tiên Văn Bao, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị