Nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiên, nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiên, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiên, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phuương - TP Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiên, nguyên quán Minh Phuương - TP Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiên, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Hiên, nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Hiên, nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hiên, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiên, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An