Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đào, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Đào, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Thị Đào, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đào, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ô chốt - Bến kết
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đào, nguyên quán Ô chốt - Bến kết, sinh 1955, hi sinh 19/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngư Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Thái Thị Đào, nguyên quán Ngư Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Đào, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Thân Thị Đào, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Đào, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị