Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đào, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hạnh - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Đào, nguyên quán Đức Hạnh - Phước Long - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào ....., nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào ấm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bô, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Chiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Chỉnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Chuồn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 12/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Cường, nguyên quán Tân Dân - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị