Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Huấn, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Văn Huấn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh Bình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thành Huấn, nguyên quán Linh Bình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Huấn, nguyên quán Ngũ lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Huấn, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Huấn, nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đầu Đức Huấn, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 4/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Huấn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Quang Huấn, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 30/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị