Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Ngôn, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Ngôn, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Ngôn, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Ngôn, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngôn, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngôn, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Ngôn, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 19//1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Đổng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngôn, nguyên quán Phù Đổng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - NAm Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngôn, nguyên quán Nam Hồng - NAm Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An