Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhâm Sỹ Khảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đài tưởng niệm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thế Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giã - Xã Trung Giã - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Dương - Xã Xuân Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Hoà - Xã Ngọc Hòa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Khắc Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội