Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hùng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Sơn Hùng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Nhung, nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Huy Nhung, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1928, hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhung, nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nhung, nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thái - Quì Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhung, nguyên quán Châu Thái - Quì Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ NHUNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam