Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Mải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Vĩnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Thái Bình - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh