Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đức Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phương - Xã Yên Phương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phong - Xã Hải Phong - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phong - Xã Hải Phong - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Ninh - Xã Xuân Ninh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Thượng - Xã Xuân Thượng - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Quang - Xã Hải Quang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Cức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Riệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Quang - Xã Hải Quang - Huyện Hải Hậu - Nam Định