Nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Duy Ân, nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Bốn, nguyên quán Lai Vu - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Duy Chiều, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QL - Q Lưu
Liệt sĩ Bùi Duy Công, nguyên quán QL - Q Lưu hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ánh - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Nguyệt ánh - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Dò, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Duy Đông, nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Đồng, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hận, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương