Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đông Cường - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ki - Yên Lợi - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Thanh Ki - Yên Lợi - ý Yên - Nam Hà hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lưu – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Thanh Lưu – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị