Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Viết Thi, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Tiến Thi, nguyên quán Anh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Linh - Đồng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thi, nguyên quán Đồng Linh - Đồng Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lô Đình Thi, nguyên quán Yên Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thi, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai