Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Luyện, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Nông - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Mác, nguyên quán Lạc Nông - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Học - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạc, nguyên quán Thái Học - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 20/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Mai, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Mẫn, nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Mặn, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạng, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạnh, nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Long - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Mão, nguyên quán Kim Long - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị