Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiến Hợp, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Mai Đình Hợp, nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Kạn, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Hoa Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Quang Hợp, nguyên quán Yên Hoà - Hoa Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1961, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Hợp, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hợp, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh