Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Chí Tam, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tích Lương - Đồng Nại - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Duy Tam, nguyên quán Tích Lương - Đồng Nại - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trường Tam, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Duy Tam, nguyên quán Đồng Hỷ - Bắc Thái hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Thị Tam, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương sơn - Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Hương sơn - Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đình Tam, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 22/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng cát - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đình Tam, nguyên quán Hoàng cát - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh