Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Thủy - VPhú
Liệt sĩ Bùi Văn Trác, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Thủy - VPhú, sinh 1950, hi sinh 29.3.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Trác, nguyên quán Văn Nội - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Huy Trác, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Giai Trác, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Trác, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trác, nguyên quán Hợp Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trác, nguyên quán Hiệp Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trác, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 21/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trác, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị