Nguyên quán Đú Sáng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Thủy, nguyên quán Đú Sáng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Thủy, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thủy, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Thủy, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 12/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 56/28 An Dương - Lai Châu
Liệt sĩ Đào Đình Thủy, nguyên quán Số 56/28 An Dương - Lai Châu hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Thủy, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thủy, nguyên quán Hưng đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Kim Thủy, nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 06.9.1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thủy, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Lã Xuân Thủy, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh