Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Tùng, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Tuy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Văn, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đường - Phong Thế - Lai Châu
Liệt sĩ Bùi Đức Việt, nguyên quán Tam Đường - Phong Thế - Lai Châu, sinh 1947, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Vịnh, nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hòa Bình hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Đức Xoang, nguyên quán Phú ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1925, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Bùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Eo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh