Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Chu Viễn, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ái - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Hồng Viễn, nguyên quán Xuân Ái - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đinh Văn Viễn, nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Viễn, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Viễn, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Viễn, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Viễn, nguyên quán Nhật Tân - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị