Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỹ Hai, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 17/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỹ, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỹ, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 03/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Mỹ, nguyên quán Minh Phú - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1946, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Mỹ Uyên, nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 05 phạm cợt - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Tấn Mỹ, nguyên quán 05 phạm cợt - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Dực – Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Văn Mỹ, nguyên quán Phú Dực – Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An