Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Thông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thu, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thu, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Thu, nguyên quán Duy Ninh - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Thư, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Thương, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 9/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Thường, nguyên quán Tân Hưng - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lạc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Thường, nguyên quán Sơn Lạc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thưởng, nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thuỳ, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị