Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Cù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Tống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 21/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Chính Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hùng Thời, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Thời, nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hữu Thời, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Thời Doong, nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Thời, nguyên quán Thạnh Phước - Thạnh Hóa - Long An, sinh 1946, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An