Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng công Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng công Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Xuân Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phúc - Xã Yên Phúc - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tiến - Xã Yên Tiến - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực chính - Xã Trực Chính - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -