Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Điểm, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 09/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Thị Diễn, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lập - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Dũng, nguyên quán Tân Lập - Hòa Bình, sinh 1960, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Hằng, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Thị Hiếu, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 08/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thị Hoà, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 07/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Hồng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Hồng Loan, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai